Thuật toán sắp xếp là các phương pháp sắp xếp lại một mảng gồm nhiều phần tử theo một thứ tự cụ thể như từ cao đến thấp hoặc thừ thấp đến cao. Hoặc là thứ tự bảng chữ cái.
Các thuật toán này lấy một danh sách đầu vào, xử lý nó (tức là, thực hiện một số thao tác trên nó) và tạo ra danh sách được sắp xếp.
Nếu các bạn đang muốn tìm hiểu về thuật toán sắp xếp dãy số tăng dần theo thứ tự từ thấp đến cao hoặc giảm dần từ cao nhất đến thấp nhất. Các bạn hãy tiếp tục tìm hiểu bài này. Mình sẽ giới thiệu tất cả các thuật toán sắp xếp hiện nay, và só sánh, và cách sử dụng.
Ví dụ sắp xếp dãy số: Input {5, 45, 67, 21, 10, 15} và Output theo thứ tự tăng dần {5, 10, 15, 21, 45, 67}
Ví dụ phổ biến nhất mà chúng tôi trải nghiệm hàng ngày là phân loại quần áo hoặc các mặt hàng khác trên trang web thương mại điện tử theo giá thấp nhất đến cao nhất hoặc liệt kê theo mức độ phổ biến hoặc một số đơn đặt hàng khác.
8 thuật toán sắp xếp Sort Algorithms phổ biến:
- Sắp xếp nhanh Quick Sort
- Bubble Sort
- Merge Sort
- Sắp xếp chèn Insertion Sort
- Sắp xếp lựa chọn Selection Sort
- Heap Sort
- Radix Sort
- Bucket Sort.
Tùy theo vào độ hiệu quả, dễ dàng triển khai, hoặc tùy input mà chúng ta sử dụng các thuật toán khác nhau. Để hiểu rõ cách ứng dụng và triển khai các thuật toán sắp xếp, các nện nên tìm hiểu kỹ các bài viết ở trên để có thể lựa chọn được thuật toán hiệu quả nhất cho bài toán của các bạn.
Tham khảo thời gian thực thi của 8 thuật toán sắp xếp Sort Algorithms
Algorithm | Nhanh nhất | Trung bình | Chậm nhất |
---|---|---|---|
Quick Sort | Ω(n log(n)) | Θ(n log(n)) | O(n^2) |
Bubble Sort | Ω(n) | Θ(n^2) | O(n^2) |
Merge Sort | Ω(n log(n)) | Θ(n log(n)) | O(n log(n)) |
Insertion Sort | Ω(n) | Θ(n^2) | O(n^2) |
Selection Sort | Ω(n^2) | Θ(n^2) | O(n^2) |
Heap Sort | Ω(n log(n)) | Θ(n log(n)) | O(n log(n)) |
Radix Sort | Ω(nk) | Θ(nk) | O(nk) |
Bucket Sort | Ω(n+k) | Θ(n+k) | O(n^2) |